Hiện nay, Mobifone triển khai nhiều gói cước ưu đãi hấp dẫn dành cho các khách hàng hòa mạng trả sau nên rất nhiều khách hàng có nhu cầu liên lạc thường xuyên đã chuyển sang sử dụng các gói cước trả sau để tiết kiệm chi phí tiêu dùng. Tuy nhiên cước phí sau khi sử dụng hết ưu đãi của gói cước đã đăng ký là điều mà bất cứ thuê bao trả sau nào cũng quan tâm và lo ngại.
Bài liên quan
Bài viết này sẽ cung cấp giá cước gọi, nhắn tin, 3G và 4G Mobifone trả sau mới nhất năm 2018 để giúp khách hàng lựa chọn được gói cước trả sau phù hợp với nhu cầu và an tâm sử dụng, không còn lo lắng về mức cước phát sinh sau khi hết ưu đãi của gói. Mời các bạn cùng tìm hiểu thông tin về giá cước gọi, sms, 3G Mobifone trả sau dưới đây!
Bảng giá cước gọi, nhắn tin, 3G và 4G của thuê bao trả sau Mobifone:
Đối với các thuê bao trả sau, khi khách hàng dùng hết ưu đãi của gói cước đã đăng ký thì hệ thống sẽ tính cước phí theo quy định khi thuê bao tiếp tục thực hiện các hoạt động gọi thoại, nhắn tin, truy cập internet. Để tránh tình trạng phát sinh cước phí ngoài gói quá cao, khách hàng cần nắm rõ cước phí cho từng dịch vụ để sử dụng cho hợp lý. Hãy cùng tham khảo bảng giá cước thuê bao Mobifone trả sau dưới đây:
Giá cước gọi và nhắn tin của thuê bao Mobifone trả sau mới nhất:
Chi tiết cước | Cước phí |
Gọi nội mạng trong nước | 880 đồng/phút |
Gọi liên mạng trong nước | 980 đồng/phút |
Nhắn tin nội mạng trong nước | 290 đồng/sms |
Nhắn tin liên mạng trong nước | 350 đồng/sms |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500 đồng/sms |
Bảng giá cước gọi, sms này áp dụng cho các thuê bao trả sau đăng ký cá nhân.

Nắm rõ cước phí dịch vụ Mobifone để tìm ra cách sử dụng hữu hiệu nhất cho thuê bao của mình
Giá cước 3G/4G Mobifone cho thuê bao trả sau mới nhất:
Đối với thuê bao trả sau, khi đăng ký các gói 3G Mobifone hay gói 4G Mobifone khác nhau sẽ nhận được mức ưu đãi dung lượng khác nhau và tất nhiên cước phí phát sinh khi sử dụng hết data ưu đãi sẽ không giống nhau. Việc biết được cước tính thêm cho từng gói 3G Mobifone sẽ giúp khách hàng cân nhắc nhu cầu truy cập mạng của mình thật kỹ trước khi chọn gói cước 3G/4G Mobifone nào đăng ký sử dụng. Tham khảo ngay thông tin cước phí của các gói 3G/4G Mobifone sau đây để chọn gói 3G/4G Mobifone chính xác để đăng ký sử dụng đến trọn vẹn chu kỳ.
Tên gói | Cách đăng ký | Giá cước | Dung lượng | Cước phát sinh |
Giá cước gói 3G giới hạn dung lượng | ||||
M10 | DKV M10 gửi 9084 | 10.000đ | 50MB | 25đ/50KB |
M25 | DKV M25 gửi 9084 | 25.000đ | 150MB | 25đ/50KB |
M50 | DKV M50 gửi 9084 | 50.000đ | 450MB | 25đ/50KB |
ZING | DKV ZING gửi 9084 | 15.000đ | Miễn phí truy cập địa chỉ ZING | Truy cập ngoài địa chỉ ZING tính cước 75đ/50KB |
Giá cước các gói 3G thế hệ mới | ||||
M70 | DKV M70 gửi 9084 | 70.000đ | 3,8 GB | Hết dung lượng sẽ dừng kết nối Internet. |
M90 | DKV M90 gửi 9084 | 90.000đ | 5,5 GB | |
M120 | DKV M120 gửi 9084 | 120.000đ | 8,8GB | |
M200 | DKV M200 gửi 9084 | 200.000đ | 16,5 GB | |
Giá cước các gói 3G Mobifone trọn gói | ||||
MIU | DKV MIU gửi 9084 | 70.000đ | 3,8GB | Hết dung lượng sẽ dừng kết nối Internet |
MIU90 | DKV MIU90 gửi 9084 | 90.000đ | 5,5GB | |
BMIU | DKV BMIU gửi 9084 | 200.000đ | 16,5GB |
Sau khi tham khảo các bảng giá cước gọi, sms, 3G, 4G Mobifone trả sau mới nhất năm 2018 các bạn có thể an tâm sử dụng và không còn quá lo lắng khi ưu đãi của gói cước khuyến mãi đã hết. Như vậy, các thuê bao trả sau đã có thể gắn bó lâu dài với dịch vụ Mobifone bởi cước phí hợp lý cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn mà Mobifone mang lại.
Chúc các bạn có quá trình sử dụng thuê bao trả sau Mobifone hiệu quả!